LỆ PHÍ
cho các dịch vụ lãnh sự
tại Đại sứ quán Ukraine tại nước CHXHCN Việt Nam
STT |
Dịch vụ |
Lệ phí |
|
USD* |
VND** |
||
І. DỊCH VỤ HỘ CHIẾU |
|||
1 |
Cấp hộ chiếu công dân Ukraine để đi nước ngoài (trừ người dưới 16 tuổi) |
90 |
2 140 000 |
2 |
Xử lý dữ liệu tự động khi cấp hộ chiếu cho công dân Ukraine để đi ra nước ngoài, bao gồm cả những người dưới 16 tuổi |
40 |
952 000 |
3 |
Cấp chứng minh nhân dân để trở về Ukraine |
30 |
714 000 |
4 |
Gia hạn hiệu lực chứng minh nhân dân để trở về Ukraine |
30 |
714 000 |
5 |
Tiếp nhận đăng ký lãnh sự |
20 |
476 000 |
ІІ. DỊCH VỤ VỀ QUỐC TỊCH VÀ THƯỜNG TRÚ |
|||
1 |
Nhập quốc tịch Ukraine theo nguồn gốc lãnh thổ |
80 |
1 905 000 |
2 |
Nhập lại quốc tịch Ukraine |
150 |
3 570 000 |
3 |
Nhập quốc tịch Ukraine do được nhận làm con nuôi |
30 |
714 000 |
4 |
Nhập quốc tịch Ukraine do đăng ký quyền giám hộ đối với đứa trẻ |
30 |
714 000 |
5 |
Nhập quốc tịch Ukraine do đăng ký quyền giám hộ đối với người khuyết tật có xác nhận của tòa án |
30 |
714 000 |
6 |
Nhập quốc tịch Ukriane nếu một trong hai bố mẹ hoặc cả hai mang quốc tịch Ukraine |
30 |
714 000 |
7 |
Nhập quốc tịch Ukraine do nhận làm cha nuôi |
30 |
714 000 |
8 |
Xác minh nguồn gốc quốc tịch Ukraine |
80 |
1 905 000 |
9 |
Thủ tục thôi quốc tịch Ukraine |
300 |
7 140 000 |
10 |
Xác minh quốc tịch Ukraine (theo yêu cầu) |
30 |
714 000 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận quốc tịch Ukraine |
20 |
476 000 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận không có quốc tịch Ukraine |
20 |
476 000 |
13 |
Thủ tục hồ sơ xin thường trú tại nước ngoài |
200 |
4 760 000 |
14 |
Xin giấy phép xuất cảnh |
400 |
9 520 000 |
IІІ. DỊCH VỤ YÊU CẦU TÀI LIỆU, THÔNG TIN |
|||
1 |
Yêu cầu xác nhận và cấp giấy tờ từ Ukraine |
20 |
476 000 |
2 |
Yêu cầu cấp giấy tờ có xác nhận của cơ quan thẩm quyền tại Ukraine |
50 |
1 190 000 |
3 |
Yêu cầu thông tin từ cơ quan có thẩm quyền của Ukraine và cấp giấy chứng nhận có liên quan (cho một người) |
30 |
714 000 |
ІV. DỊCH VỤ CHỨNG THỰC |
|||
1 |
Hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ của cá nhân (theo giấy tờ) |
50 |
1 190 000 |
2 |
Hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ của pháp nhân (theo tài liệu) |
100 |
2 380 000 |
V. DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH |
|||
1 |
Đăng ký kết hôn |
100 |
2 380 000 |
2 |
Đăng ký ly hôn: |
|
|
2.1 |
Đồng thuận không có trẻ em vị thành niên |
150 |
3 570 000 |
2.2 |
Theo quyết định của tòa |
160 |
3 808 000 |
2.3 |
Với người mất tích hoặc khuyết tật có giấy xác nhận |
30 |
714 000 |
3 |
Thay đổi tên (trừ trường hợp đổi họ khi đăng ký kết hôn) |
100 |
2 380 000 |
4 |
Thay đổi tên lần nữa, không liên quan đến đăng ký kết hôn |
200 |
4 760 000 |
5 |
Nhận đơn xin thay đổi, cấp mới, hủy thông tin hộ tịch |
30 |
714 000 |
6 |
Cấp lại giấy đăng ký kết hôn trong trường hợp thay đổi hoặc cấp mới thông tin hộ tịch |
50 |
1 190 000 |
7 |
Cấp lại giấy đăng ký kết hôn |
50 |
1 190 000 |
8 |
Nhận đơn xin cấp trích lục sổ hộ tịch quốc gia |
10 |
238 000 |
VІ. DỊCH VỤ CÔNG CHỨNG |
|||
1 |
Công chức thủ tục (hợp đồng, di chúc, giấy ủy quyền, v.v.), ngoại trừ hợp đồng thế chấp, hợp đồng chuyển nhượng và cầm cố nhà ở, căn hộ, biệt thự, nhà vườn, nhà để xe, lô đất, bất động sản khác ở Ukraine: |
|
|
1.1 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng phương tiện, máy móc tự hành khác: cho con, vợ / chồng, cha mẹ, người khác |
1% giá trị hợp đồng, không thấp hơn giá trị thực tế của phương tiện, máy tự hành khác, máy móc, nhưng không thấp hơn 50 đô la Mỹ và không quá 400 đô la Mỹ |
|
1.2 |
Công chứng giấy tờ khác có thể định giá được |
1% giá trị hợp đồng nhưng không thấp hơn 20 đô la Mỹ |
|
1.3 |
Công chứng hợp đồng phân chia tài sản, hợp đồng bảo lãnh và các thỏa thuận khác không định giá được |
50 |
1 190 000 |
1.4 |
Công chứng giấy ủy quyền sử dụng, quyền định đoạt tài sản, trừ phương tiện, máy móc tự hành khác và thực hiện giao dịch tín dụng: - cho con, vợ/chồng, bố mẹ - cho người khác |
30 60 |
714 000 1 428 000 |
1.5 |
Công chứng giấy ủy quyền sử dụng và định đoạt phương tiện: - cho con, vợ/ chồng, bố mẹ - cho người khác |
30 60 |
714 000 1 428 000 |
1.6 |
Công chứng giấy ủy quyền chung về quyền sử dụng tài sản, bao gồm cả phương tiện |
lệ phí lãnh sự được xác định theo mức quy định tại tiểu mục 1.4, 1.5 |
|
1.7 |
Công chứng các giấy ủy quyền khác |
30 |
714 000 |
1.8 |
Công chứng di chúc |
30 |
714 000 |
2 |
Thực hiện các biện pháp bảo vệ tài sản thừa kế |
100 |
2 380 000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền thừa kế |
0,5% giá trị thừa kế nhưng không dưới 100 đô la Mỹ |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu phần tài sản chung của vợ chồng |
30 |
714 000 |
5 |
Công chứng bản sao tài liệu và trích xuất từ chúng (trên mỗi trang) |
10 |
238 000 |
6 |
Công chứng chữ ký trên tài liệu, bao gồm chữ ký của người dịch |
20 |
476 000 |
7 |
Chứng nhận tính xác thực của chữ ký số điện tử trên tài liệu điện tử (nếu có điều kiện kỹ thuật để làm việc với tài liệu điện tử) |
40 |
952 000 |
8 |
Chứng nhận tính chính xác của bản dịch tài liệu từ một ngôn ngữ - sang ngôn ngữ khác (trên mỗi trang) - tài liệu liên quan đến cái chết của công dân Ukraine |
40 10 |
952 000 238 000 |
9 |
Giấy chứng nhận người còn sống |
20 |
476 000 |
10 |
Giấy chứng nhận cư trú của công dân tại một nơi nhất định |
20 |
476 000 |
11 |
Xác nhận danh tính người thật và người trên ảnh |
20 |
476 000 |
12 |
Xác nhận thời gian nộp hồ sơ |
20 |
476 000 |
13 |
Gửi tiền và giấy tờ giá trị |
0,5% tổng giá trị cho mỗi tháng, nhưng không thấp hơn 25 đô la Mỹ và không quá 200 đô la Mỹ |
|
14 |
Dịch vụ lưu trữ hồ sơ |
15 đô la Mỹ cho mỗi tháng |
|
15 |
Đơn xác nhận xử lý công việc |
1% số tiền phải trả hoặc 1% giá trị của tài sản bị tịch thu, nhưng không ít hơn 15 đô la Mỹ và không quá 200 đô la Mỹ |
|
16 |
Biểu tình vùng biển |
150 |
3 570 000 |
17 |
Cấp bản sao giấy tờ được chứng nhận bởi cơ quan ngoại giao |
20 |
476 000 |
18 |
Dịch vụ công chứng khác theo quy định pháp luật Ukraine |
30 |
714 000 |
VII. CÁC DỊCH VỤ KHÁC |
|||
1 |
Đơn yêu cầu mua vũ khí, đạn dược cho các pháp nhân, với sự cho phép thích hợp của các cơ quan nội vụ của Ukraine |
150 |
3 570 000 |
2 |
Đơn yêu cầu mua vũ khí, đạn dược cho công dân Ukraine, với sự cho phép thích hợp của các cơ quan nội vụ của Ukraine |
50 |
1 190 000 |
3 |
Xem xét các yêu cầu cung cấp thông tin (không cần liên hệ với cơ quan có thẩm quyền của Ukraine) và cấp giấy chứng nhận tương ứng, ngoại trừ các chứng nhận được cấp miễn phí theo quy định của pháp luật Ukraine (đối với mỗi cá nhân riêng biệt) |
30 |
714 000 |